Kiệu - Phương tiện đi lại (giống ghế) do người khiêng, dành cho vua chúa và những người giàu có, Thái sư - Chức quan đầu triều thời xưa, Quân hiệu - Chức quan võ, nhỏ, rõ ngọn ngành - rõ ràng, tường tận, khinh nhờn - không tôn trọng nể nang, tâu xằng - nói bậy, không đúng sự thật, trầm ngâm - suy tư, ngẫm nghĩ, hạ thần - cách xưng hô của quan với nhà vua, chuyên quyền - nắm mọi quyền hành, độc đoán trong lãnh đạo, xã tắc - đất nước, quốc gia, bệ hạ - cách xưng hô khi nói chuyện với vua, Trẫm - là cách Vua tự xưng hô khi nói chuyện với kẻ dưới , phép nước - kỉ luật của đất nước, quở trách - trách phạt,
0%
Nối từ và định nghĩa (Tập đọc : Thái Sư Trần Thủ Độ)
Bagikan
oleh
Tiengvietbis
Tiếng Việt
Edit Konten
Menyematkan
Tambah
Papan Peringkat
Tampilkan lainnya
Tampilkan lebih sedikit
Papan peringkat ini saat ini bersifat pribadi. Klik
Share
untuk menjadikannya publik.
Papan peringkat ini telah dinonaktifkan oleh pemilik sumber daya.
Papan peringkat ini dinonaktifkan karena opsi Anda berbeda dengan pemilik sumber daya.
Opsi Pemulihan
Pasangan yang cocok
adalah templat terbuka. Ini tidak menghasilkan skor untuk papan peringkat.
Diperlukan login
Gaya visual
Font
Diperlukan langganan
Pilihan
Berganti templat
Tampilkan semua
Format lainnya akan muncul saat Anda memainkan aktivitas.
Buka hasil
Salin tautan
Kode QR
Hapus
Pulihkan simpan otomatis:
?