1) Từ nào là từ đơn? a) Hoa quả b) Quần áo c) Giày dép d) Lung tung e) Xe cộ f) Yêu 2) Từ đơn là gì? a) Có 1 tiếng b) Có hai tiếng trở lên c) Hai tiếng có nghĩa d) Hai tiếng gắn kết âm 3) Ý nào sau đây không đúng? a) Cấu tạo từ gồm từ đơn, ghép, từ láy b) Từ ghép là có hai tiếng trở lên quan hệ về nghĩa c) Từ láy là có hai tiếng trở lên hệ thống âm thanh d) Có nhiều từ ghép là từ láy 4) Từ nào sau đây là từ ghép? a) đất đai b) lang thang c) cỏ cây d) vui vẻ

from there are anything

순위표

비주얼 스타일

옵션

템플릿 전환하기

자동 저장된 게임을 복구할까요?