1) Câu 1. Hợp chất hữu cơ là a) A. hợp chất của oxygen với một nguyên tố hóa học khác b) B. hợp chất của carbon, hydrogen và oxygen. c) C. hợp chất của carbon và hydrogen d) D. hợp chất của carbon (trừ CO, CO2, H2CO3, các muối carbonate kim loại, …) 2) Câu 2. Chất nào sau đây là chất hữu cơ? a) A. CO2. b) B. CH4. c) C. CO. d) D. K2CO3. 3) Câu 3. Chất nào sau đây là chất hữu cơ? a) A. H2CO3. b) B. Na2CO3. c) C. KHCO3. d) D. C2H5OH. 4) Câu 4. Chất nào sau đây không phải hợp chất hữu cơ? a) A. CH3COOH. b) B. C6H12O6. c) C. (NH4)2CO3. d) D. HCHO. 5) Câu 5. Hợp chất nào sau đây thuộc loại hydrocarbon? a) A. C2H6O. b) B. CO2. c) C. C2H2. d) D. CCl4. 6) Câu 6. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu về a) A. các hợp chất có trong tự nhiên. b) B. các hợp chất của carbon. c) C. các hợp chất hữu cơ. d) D. các chất trong cơ thể sống. 7) Câu 7. Công thức phân tử cho biết thông tin nào sau đây về phân tử hợp chất hữu cơ? a) A. Thành phần nguyên tố và số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố. b) B. Thành phần nguyên tố và tỉ lệ số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố. c) C. Số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố và trật tự liên kết giữa các nguyên tử. d) D. Tỉ lệ số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố và trật tự liên kết giữa các nguyên tử. 8) Câu 8. Công thức cấu tạo cho biết thông tin nào sau đây về phân tử hợp chất hữu cơ? a) A. Thành phần nguyên tố và số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố. b) B. Thành phần nguyên tố và tỉ lệ số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố. c) C. Số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố và trật tự liên kết giữa các nguyên tử. d) D. Tỉ lệ số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố và trật tự liên kết giữa các nguyên tử. 9) Câu 9. Công thức nào dưới đây là công thức cấu tạo? a) A. HO – CH2 – CH2 – OH. b) B. C2H6O2. c) C. CH3O. d) D. CnH3nOn. 10) Câu 10. Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ phải luôn có nguyên tố a) A. carbon và hydrogen. . b) B. carbon. c) C. carbon, hydrogen vȧ oxygen d) D. carbon và nitrogen. 11) Câu 11. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là a) A. liên kết cộng hoá trị. b) B. liên kết kim loại. c) C. liên kết hydrogen. d) D. liên kết ion. 12) Câu 12. Nguyên tử carbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch carbon là a) A. mạch vòng. b) B. mạch thẳng, mạch nhánh. c) C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh. d) D. mạch nhánh. 13) Câu 13. Cho các chất: CH4, C2H6O, C2H4O2, C3H8, C2H2, C2H5Cl, C6H6. Số hợp chất thuộc loại hydrocarbon trong dãy trên là a) A. 3. b) B. 4. c) C. 2. d) D. 5. 14) Câu 14. Cho các chất: CO2, HCOOH, C2H6O, CH3COOH, CH3Cl, NaCl, K2CO3. Số hợp chất hữu cơ trong các chất trên là bao nhiêu? a) A. 4. b) B. 5. c) C. 3. d) D. 2. 15) Câu 15. Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? a) A. CH4, C2H6, CO2. b) B. C6H6, CH4, C2H5OH. c) C. CH4, C2H2, CO. d) D. C2H2, C2H6O, CaCO3 16) Câu 16. Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ? a) A. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6. b) B. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N. c) C. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl. d) D. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4. 17) Câu 17. Dựa vào dữ kiện nào trong số các dữ kiện sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ? a) A. Trạng thái (rắn, lỏng, khí). b) B. Độ tan trong nước. c) C. Màu sắc. d) D. Thành phần nguyên tố. 18) Câu 18. Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C2H6O lần lượt là a) A. 52,2%; 13%; 34,8%. b) B. 52,2%; 34,8%; 13%. c) C. 13%; 34,8%; 52,2%. d) D. 34,8%; 13%; 52,2%. 19) Câu 19. Dãy chất nào sau đây là dẫn xuất hydrocarbon? a) A. CH4, C2H5, C3H8, C5H12. b) B. C2H6O, CH4, C2H4O2,C2H6, C6H12O6. c) C. CH3Cl, C2H6O, C12H22O11, C15H31COOH. d) D. C6H12O6, C6H6, C6H5Cl, C4H9Cl. 20) Câu 20. Hoá trị của carbon, oxygen, hydrogen trong hợp chất hữu cơ lần lượt là a) A. IV, II, II. b) B. IV, III, I. c) C. II, IV, I. d) D. IV, II, I.
0%
hữu cơ 9A
共享
共享
共享
由
Nguyenhanh52aho
L8
L9
Hóa học
KHTN
编辑内容
打印
嵌入
更多
作业
排行榜
显示更多
显示更少
此排行榜当前是私人享有。单击
,共享
使其公开。
资源所有者已禁用此排行榜。
此排行榜被禁用,因为您的选择与资源所有者不同。
还原选项
随堂测验
是一个开放式模板。它不会为排行榜生成分数。
需要登录
视觉风格
字体
需要订阅
选项
切换模板
显示所有
播放活动时将显示更多格式。
打开成绩
复制链接
QR 代码
删除
恢复自动保存:
?