1) Có mấy loại dấu hóa ? a) 2 b) 3 c) 4 d) 5 2) Hãy cho biết tên gọi của dấu hóa này: ♯ a) Dấu thăng b) Dấu giáng c) Dấu bình d) Dấu hóa suốt 3) Hãy cho biết tên gọi của dấu hóa này: ♭ a) Dấu thăng b) Dấu giáng c) Dấu bình d) Dấu hóa suốt 4) Hãy cho biết tên gọi của dấu hóa này: ♮ a) Dấu thăng b) Dấu giáng c) Dấu bình d) Dấu hóa suốt 5) Đây là vị trí của: a) Dấu hóa bất thường b) Dấu hóa suốt 6) Đơn vị dùng để chỉ khoảng cách về độ cao giữa hai âm thanh liền bậc là: a) 2 nửa cung b) Cung c) Nửa cung d) Cung và nửa cung 7) Trong 7 bậc âm tự nhiên khoảng cách của các bậc âm nào là nửa cung ? a) Đồ - Rê ; Mi - Pha b) Mi - Pha ; Si - Đố c) La - Si ; Si - Đố d) Đồ - Rê ; Si - Đố 8) Chọn thứ tự đúng theo yêu cầu sau: Nâng cao, hạ thấp, huỷ bỏ. a) Dấu thăng, dấu bình, dấu giáng. b) Dấu thăng, dấu giáng, dấu bình.
0%
Lí thuyết âm nhạc 7
共享
由
Thcs7a4online
编辑内容
嵌入
更多
作业
排行榜
显示更多
显示更少
此排行榜当前是私人享有。单击
,共享
使其公开。
资源所有者已禁用此排行榜。
此排行榜被禁用,因为您的选择与资源所有者不同。
还原选项
随堂测验
是一个开放式模板。它不会为排行榜生成分数。
需要登录
视觉风格
字体
需要订阅
选项
切换模板
显示所有
播放活动时将显示更多格式。
打开成绩
复制链接
QR 代码
删除
恢复自动保存:
?