1) Tần số là a) A. khoảng thời gian vật thực hiện được một dao động. b) B. số dao động trong một giây. c) C. số dao động trong một phút. d) D. khoảng thời gian vật thực hiện được 60 dao động. 2) Dao động càng nhanh thì a) A. tần số dao động không thay đổi b) B. tần số dao động càng nhỏ c) C. tần số dao động càng lớn d) D. biên độ dao động càng lớn 3) Khi nói về tần số, phát biểu nào sau đây đúng? a) A. Tần số là số dao động vật thực hiện được trong một khoảng thời gian nào đó. b) B. Đơn vị tần số là giây (s). c) C. Tần số là đại lượng không có đơn vị. d) D. Tần số là số dao động thực hiện được trong 1 giây. 4) Tần số dao động càng cao thì a) A. âm nghe càng trầm b) C. âm nghe càng vang xa c) B. âm nghe càng to d) D. âm nghe càng bổng 5) Đơn vị của tần số là a) A. Hz (héc) b) C. dB (dexiben) c) B. m/s (mét trên giây) d) D. s (giây) 6) Trong 20 giây, một lá thép thực hiện được 5000 dao động. Tần số dao động của lá thép là a) A. 20 Hz b) B. 250 Hz c) C. 5000 Hz d) D. 10000 Hz 7) Trong 2 min, một vật thực hiện được 4000 dao động. Tần số dao động của vật có giá trị là a) A. 33,3Hz b) B. 250Hz c) C. 2000Hz d) D. 333,3Hz 8) Vật nào trong các vật sau đây dao động với tần số lớn nhất? a) A. Trong 1 giây, dây đàn thực hiện được 200 dao động b) B. Trong 1 phút, con lắc thực hiện được 300 dao động c) C. Trong 3 giây, mặt trống thực hiện được 500 dao động d) D. Trong 10 giây, dây chun thực hiện được 650 dao động 9) Độ cao của âm phụ thuộc vào a) A. độ to b) B. biên độ c) C. tần số d) D. cường độ 10) Một vật dao động với tần số 8Hz. Vậy trong 1 phút vật thực hiện được bao nhiêu dao động? a) A. 7,5 dao động b) B. 8 dao động c) C. 480 dao động d) D. 60 dao động 11) Tai con người có thể nghe được âm có tần số trong khoảng nào? a) A. 2 Hz - 2000 Hz b) B. 20 Hz - 20000 Hz c) C. 20 Hz - 2000 Hz d) D. 2 Hz - 20000 Hz 12) Hạ âm là các âm có tần số a) A. trên 20000 Hz b) B. dưới 20000 Hz c) C. trên 20 Hz d) D. dưới 20 Hz 13) Siêu âm là các âm có tần số a) A. trên 20000Hz b) B. dưới 20000Hz c) C. trên 20Hz d) D. dưới 20Hz 14) Biên độ dao động của vật là a) A. tốc độ dao động của vật b) B. tốc độ truyền dao động c) C. độ lệch lớn nhất khi vật dao động d) D. tần số dao động của vật 15) Khi biên độ dao động càng lớn thì a) A. âm phát ra càng to b) B. âm phát ra càng nhỏ c) C. âm càng bổng d) D. âm càng trầm 16) Có 4 âm a, b, c, d với tần số tương ứng là 587 Hz; 261 Hz; 698 Hz; 440 Hz. Sắp xếp các âm trên theo thứ tự âm trầm dần. a) A. b-d-a-c. b) B. c-a-d-b. c) C.a-b-c-d. d) D.d-b-a-с. 17) Hình dưới đây là đồ thị dao động âm của một sóng âm trên màn hình dao động kí. Độ dài của đoạn nào mô tả biên độ âm? a) A. (1). b) Β. (2). c) C. (3). d) D. (4). 18) Âm thanh không thể truyền trong a) A. chất lỏng b) B. chất rắn c) C. chất khí d) D. chân không 19) Âm thanh không truyền được trong chân không vì: a) A. chân không không có trọng lượng b) B. chân không không có vật chất c) C. chân không là môi trường trong suốt d) D, chân không không đặt được nguồn âm 20) Một người nhìn thấy tia chớp trước khi nghe thấy tiếng sấm 5 s. Cho rằng thời gian ánh sáng truyền từ chỗ phát ra tiếng sấm đến mắt ta là không đáng kể và tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Người đó đứng cách nơi phát ra tiếng sấm một khoảng là a) A. 1,7 km b) B. 68 km c) C. 850 km d) D. 680 km

Câu hỏi trắc nghiệm

排行榜

視覺風格

選項

切換範本

恢復自動保存: ?