Tôi thường thức ____ lúc 6 giờ sáng và đi tắm. Tôi luôn luôn ____ sáng ở nhà rồi ____ học lúc 7 giờ rưỡi. Tôi đến trường học ____ 8 giờ. Buổi sáng, tôi học 4 ____ đến 12 giờ rồi đi ăn trưa. Buổi tối, tôi làm cho một trung tâm ____ từ 6 giờ ____ 9 giờ. Sau đó tôi về nhà, ăn tối rồi xem ____ hoặc ____ sách. Tôi thỉnh thoảng gặp bạn bè và ____ cà phê vào cuối tuần, nhưng tôi ít khi đi chơi vì tôi thích ở nhà ____ phim.
0%
read and fill in the blank
共用
共用
共用
由
Lsvhanoi
編輯內容
列印
嵌入
更多
作業
排行榜
顯示更多
顯示更少
此排行榜當前是私有的。單擊
共用
使其公開。
資源擁有者已禁用此排行榜。
此排行榜被禁用,因為您的選項與資源擁有者不同。
還原選項
完成句子
是一個開放式範本。它不會為排行榜生成分數。
需要登錄
視覺風格
字體
需要訂閱
選項
切換範本
顯示所有
播放活動時將顯示更多格式。
打開結果
複製連結
QR 代碼
刪除
恢復自動保存:
?