1) Công dụng của hàm SUM(A1:A5) là gì? a) Tìm giá trị trung bình từ A1 đến A5 b) Cộng các giá trị từ A1 đến A5 c) Lọc dữ liệu từ A1 đến A5 d) Đếm các giá trị từ A1 đến A5 2) Nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì? a) Chương trình bảng tính bị nhiễm virus b) Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi c) Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số d) Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số 3) 4. Dạng dữ liệu nào tự động căn lề bên trái a) Số b) Chữ c) Ngày tháng d) Công thức 4) 5. Muốn định dạng dữ liệu kiểu tiền tệ, bạn chọn loại a) Number b) Special c) Text d) Currency 5) Để đặt mật khẩu cho file Excel, bạn dùng a) View > Freeze Panes b) Insert > Password c) File > Protect Workbook d) Page Layout > Hide 6) Hàm LEFT("Excel", 2) trả về kết quả nào a) "Ex" b) "ce" c) "El" d) "xl" 7) Tùy chọn "Fit Sheet on One Page" nghĩa là a) In trên 2 trang b) Tự động căn cho vừa 1 trang c) In từng phần d) Cắt file 8) Biểu đồ tròn (Pie Chart) dùng để biểu diễn a) Tỷ lệ phần trăm b) Số lượng người c) Nhiệt độ d) Số tiền 9) Sau khi chỉnh sửa dữ liệu nguồn, để cập nhật PivotTable bạn phải a) Tự động cập nhật b) Ẩn sheet c) Refresh PivotTable d) Xóa đi làm lại 10) Bạn muốn tính giá trị mới từ các trường trong PivotTable, bạn dùng a) Filter b) Conditional Formatting c) Slicer d) Calculated Field
0%
Minigame đào tạo Excel
共用
共用
共用
由
Donghth
編輯內容
列印
嵌入
更多
作業
排行榜
顯示更多
顯示更少
此排行榜當前是私有的。單擊
共用
使其公開。
資源擁有者已禁用此排行榜。
此排行榜被禁用,因為您的選項與資源擁有者不同。
還原選項
測驗
是一個開放式範本。它不會為排行榜生成分數。
需要登錄
視覺風格
字體
需要訂閱
選項
切換範本
顯示所有
播放活動時將顯示更多格式。
打開結果
複製連結
QR 代碼
刪除
恢復自動保存:
?