ощадливість - Бережливе, економне ставлення до речей, електроенергії, води, інших ресурсів, продуктів харчування, одягу, речей тощо, фінанси - Те саме, що й гроші, потреби - Протилежне бажанням, їх задоволення необхідне для виживання людини, заощадження - Певна частина доходів, яка не використовується одразу, а призначена для забезпечення витрат у майбутньому, витрати - Вони бувають обов’язковими та необов’язковими, готівка - Буває паперова та металева, депозит - Спосіб збереження заощаджень при якому «гроші працюють», диверсифікація - Використання різних способів (наприклад, заощаджень) одночасно, інфляція - Зростання цін на товари та послуги впродовж певного часу, вкладник - Так називають людину, яка поклала гроші в банк,
0%
ПОДУШКА ФІНАНСОВОЇ БЕЗПЕКИ
Chia sẻ
Chia sẻ
Chia sẻ
bởi
Smolyak
8 клас
Фінансова грамотність
Chỉnh sửa nội dung
In
Nhúng
Nhiều hơn
Tập
Bảng xếp hạng
Hiển thị thêm
Ẩn bớt
Bảng xếp hạng này hiện đang ở chế độ riêng tư. Nhấp
Chia sẻ
để công khai bảng xếp hạng này.
Chủ sở hữu tài nguyên đã vô hiệu hóa bảng xếp hạng này.
Bảng xếp hạng này bị vô hiệu hóa vì các lựa chọn của bạn khác với của chủ sở hữu tài nguyên.
Đưa các lựa chọn trở về trạng thái ban đầu
Ô chữ
là một mẫu kết thúc mở. Mẫu này không tạo điểm số cho bảng xếp hạng.
Yêu cầu đăng nhập
Phong cách trực quan
Phông chữ
Yêu cầu đăng ký
Tùy chọn
Chuyển đổi mẫu
Hiển thị tất cả
Nhiều định dạng khác sẽ xuất hiện khi bạn phát hoạt động.
Mở kết quả
Sao chép liên kết
Mã QR
Xóa
Bạn có muốn khôi phục tự động lưu:
không?