Tôi thường thức ____ lúc 6 giờ sáng và đi tắm. Tôi luôn luôn ____ sáng ở nhà rồi ____ học lúc 7 giờ rưỡi. Tôi đến trường học ____ 8 giờ. Buổi sáng, tôi học 4 ____ đến 12 giờ rồi đi ăn trưa. Buổi tối, tôi làm cho một trung tâm ____ từ 6 giờ ____ 9 giờ. Sau đó tôi về nhà, ăn tối rồi xem ____ hoặc ____ sách. Tôi thỉnh thoảng gặp bạn bè và ____ cà phê vào cuối tuần, nhưng tôi ít khi đi chơi vì tôi thích ở nhà ____ phim.

read and fill in the blank

Výsledková tabule/Žebříček

Vizuální styl

Možnosti

Přepnout šablonu

Obnovit automatické uložení: ?