1) ct. alo, này a) 也 yě b) 电视 diànshì c) 睡觉 shuì jiào d) 喂 wèi 2) phó. cũng a) 电视 diànshì b) 给 gěi c) 也 yě d) 上午 shàngwǔ 3) đgt. học a) 给 gěi b) 学习(学)xuéxí (xué) c) 睡觉 shuì jiào d) 上午 shàngwǔ 4) dt. buổi sáng a) 上午 shàngwǔ b) 喜欢 xǐhuan c) 学习(学)xuéxí (xué) d) 吧 ba 5) đgt. ngủ a) 睡觉 shuì jiào b) 学习(学)xuéxí (xué) c) 打电话 dǎ diànhuà d) 上午 shàngwǔ 6) dt. tivi a) 给 gěi b) 喂 wèi c) 电视 diànshì d) 也 yě 7) đgt. thích a) 喜欢 xǐhuan b) 电视 diànshì c) 学习(学)xuéxí (xué) d) 也 yě 8) giới. cho a) 也 yě b) 给 gěi c) 学习(学)xuéxí (xué) d) 喂 wèi 9) gọi điện thoại a) 吧 ba b) 打电话 dǎ diànhuà c) 也 yě d) 学习(学)xuéxí (xué) 10) trợ. trợ từ ngữ khí được dùng ở cuối câu để diễn tả sự thương lượng, lời đề nghị, thỉnh cầu hay mệnh lệnh a) 电视 diànshì b) 吧 ba c) 打电话 dǎ diànhuà d) 上午 shàngwǔ

Κατάταξη

Οπτικό στυλ

Επιλογές

Αλλαγή προτύπου

Επαναφορά αυτόματα αποθηκευμένου: ;