1) Dân tộc Kinh phân bố tập trung chủ yếu ở a) vùng núi cao. b) trung du. c) đồng bằng và ven biển d) các cao nguyên bazan. 2) Ngành kinh tế nào sau đây thuộc dịch vụ? a) Trồng lúa b) Khai thác than. c) Vận tải – du lịch. d) Sản xuất xi măng. 3) Trung du và miền núi phía Bắc có thế mạnh phát triển thủy điện chủ yếu do a) địa hình thấp, sông ít dốc. b) mạng lưới sông lớn, nhiều bậc thác, trữ năng dồi dào. c) có nhiều đồng bằng rộng. d) khí hậu nóng quanh năm. 4) Cây chè phát triển mạnh ở Trung du và miền núi phía Bắc vì a) khí hậu nóng ẩm quanh năm và đất phù sa. b) khí hậu mát hơn, địa hình đồi núi, đất feralit phù hợp. c) có nhiều vùng đất mặn ven biển. d) nguồn nước ngầm phong phú nhất cả nước. 5) Trung tâm chính trị – hành chính quốc gia ở Đồng bằng sông Hồng là a) Hải Phòng. b) Hạ Long. c) Nam Định d) Hà Nội. 6) Vấn đề dân số nổi bật của Đồng bằng sông Hồng là a) mật độ dân số cao. b) dân số giảm nhanh. c) thiếu lao động trầm trọng. d) phân bố dân cư thưa thớt. 7) Việt Nam có số lượng dân tộc là a) 53 b) 54 c) 55 d) 56 8) Hoạt động nào sau đây thuộc công nghiệp? a) Trồng lúa. b) Nuôi trồng thủy sản. c) Sản xuất điện. d) Du lịch. 9) Trung du và miền núi phía Bắc phát triển mạnh khai thác khoáng sản chủ yếu do a) có hệ thống cảng biển lớn. b) tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng. c) có đất phù sa màu mỡ nhất cả nước. d) khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm. 10) Một hạn chế lớn của điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến phát triển kinh tế Trung du và miền núi phía Bắc là a) dân số quá đông so với cả nước. b) thiếu hoàn toàn tài nguyên rừng. c) không có tiềm năng thủy điện. d) địa hình hiểm trở, giao thông khó khăn. 11) Thành phố cảng lớn, trung tâm công nghiệp quan trọng của Đồng bằng sông Hồng là a) Hải Phòng. b) Hạ Long. c) Vinh. d) Huế. 12) Đồng bằng sông Hồng gồm số tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương là a) 6 b) 7 c) 8 d) 9

Papan mata

Gaya visual

Pilihan

Tukar templat

Pulihkan autosimpan: ?