Kiệu - Phương tiện đi lại (giống ghế) do người khiêng, dành cho vua chúa và những người giàu có, Thái sư - Chức quan đầu triều thời xưa, Quân hiệu - Chức quan võ, nhỏ, rõ ngọn ngành - rõ ràng, tường tận, khinh nhờn - không tôn trọng nể nang, tâu xằng - nói bậy, không đúng sự thật, trầm ngâm - suy tư, ngẫm nghĩ, hạ thần - cách xưng hô của quan với nhà vua, chuyên quyền - nắm mọi quyền hành, độc đoán trong lãnh đạo, xã tắc - đất nước, quốc gia, bệ hạ - cách xưng hô khi nói chuyện với vua, Trẫm - là cách Vua tự xưng hô khi nói chuyện với kẻ dưới , phép nước - kỉ luật của đất nước, quở trách - trách phạt,

Nối từ và định nghĩa (Tập đọc : Thái Sư Trần Thủ Độ)

Scorebord

Visuele stijl

Opties

Template wisselen

Automatisch opgeslagen activiteit "" herstellen?