1) Thì tương lai đơn a) Future Simple b) Present Simple c) Past Simple 2) Dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn (chọn 3 đáp án) a) tomorrow b) next week c) last week d) in 2025 3) Cách dùng của Thì Tương Lai đơn a) Miêu tả hành động đã xảy ra trong quá khứ. b) Miêu tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai. c) Miêu tả hành động đang xảy ra trong hiện tại 4) Câu nào dưới đây dùng thì tương lai đơn. a) She goes to the supermarket on Sundays. b) She is going to the supermarket now. c) She will go to the supermarket next weekend. 5) Nghĩa của từ "will" a) sẽ b) đã c) được 6) Adam .......... (watch) Tom and Jerry towmorrow. a) will watch b) watches c) won't watch 7) Phủ định của từ will a) won't b) willn't c) don't d) doesn't 8) Dấu hiệu nhận biết thì Tương lai đơn a) Các từ chỉ thời gian: last week, yesterday, in 1997 b) Các từ chỉ quan điểm: think, believe, promise,suppose 9) Cách dùng của thì Tương lai đơn: Miêu tả 1 hành động ................. a) có dự định từ trước b) không có dự định (được quyết định tại thời điểm nói) c) như một thói quen 10) He _____ arrive on time. a) A. will b) B. is c) C. not 11) Sau will / won't động từ ở dạng nào? a) động từ giữ nguyên (V giữ nguyên) b) to + động từ (to V) c) động từ đuôi -ing 12)  We will _____ what your father says. a) A. see b) B. to see c) C. seeing 13) cách viết tắt will a) 'll b) 'l c) ll

Tabela rankingowa

Motyw

Opcje

Zmień szablon

Przywrócić automatycznie zapisane ćwiczenie: ?