can đảm - Những thanh niên xung phong thật _ _ _ _ _ _ chống chọi lại cơn bão biển., nhút nhát - Dê trắng quá _ _ _ _ _ _ _ _ ., gan dạ - Dê đen _ _ _ _ _ chống trả lại con Sói., gan lì - Cậu bé Ga-vrốt _ _ _ _ _ nhặt đạn bên ngoài chiến lũy. , hèn nhát - Nam đã không dám thừa nhận lỗi mình làm vỡ cái máy laptop vì sự _ _ _ _ _ _ _, can trường - Những chiến sĩ _ _ _ _ _ _ _ _ _ hi sinh vì tổ quốc., gan góc - Hai Bà Trưng là những người phụ nữ _ _ _ _ _ _ .,

Ranking

Estilo visual

Opções

Alterar modelo

Restaurar arquivo salvo automaticamente: ?