1) Câu 1: Vôi sống là tên gọi của hợp chất có công thức nào sau đây? a) A. BaO b) B. CaO c) C. BaCO3 d) D. CaCO3 2) Câu 2: Công thức hóa học của iron (III) oxide là? a) A.Fe2O3 b) B. Fe3O4 c) C. FeO d) D. Fe3O2 3) Câu 3: Công thức SO2 còn có tên gọi nào sau đây? a) A. Khí sunfate b) B. Khí carbonic c) C. Khí sulfur trioxide d) D. Khí sulfur dioxide 4) Câu 4: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính? a) A.O2 b) B. CO2 c) C. N2 d) D. H2 5) Câu 5: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước? a) A.CuO b) B. CO2 c) C. N2 d) D. P2O5 6) Câu 6: Dãy chất sau đây chỉ gồm oxide a) A. MgO, CaO, CuO, FeO. b) B. SO2, CO2, NaOH, CaSO4. c) C. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO. d) D. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl 7) Câu 7: Dãy gồm các oxide acid là? a) A. CO2, SO3, Na2O, NO2 b) B. H2O, CO, NO, Al2O3. c) C. SO2, P2O5, CO2, SO3. d) D. CO2, SO2, NO, P2O5. 8) Câu 8: Dãy chất gồm các basic oxide a) A. CaO, CO2, K2O, Na2O b) B. CuO, NO, MgO, CaO c) C. CuO, CaO, MgO, Na2O. d) D. K2O, FeO, P2O5, ZnO 9) Chọn những CTHH (O2, Mg, P, Al, S, Cu) và hệ số thích hợp để điền vào chỗ trông trong phản ứng sau: 4Na + … …… ---> 2Na2O a) 4 - 1 - 2 b) 4 - 0 - 2 c) 2 - 0 - 4 d) 1 - 1 - 1 10) Câu 2: Viết các công thức hóa học của oxide sau: Copper (II) oxide a) CuO b) Cu2O c) CuO2 d) Cu2O2
0%
Bài tập tiết 34. Bài 10 Oxide (tiết 1)
Compartilhar
de
Nguyenlien3
Lớp 8
Editar conteúdo
Incorporar
Mais
Ranking
Mostrar mais
Mostrar menos
Atualmente, este ranking é particular. Clique em
Compartilhar
para torná-lo público.
Este ranking foi desativado pelo proprietário do recurso.
Este ranking está desativado, pois suas opções e as do proprietário do recurso são diferentes.
Reverter opções
Abra a caixa
é um modelo aberto. Ele não gera pontuações para um ranking.
Login necessário
Estilo visual
Fontes
Assinatura necessária
Opções
Alterar modelo
Mostrar todos
Mais formatos serão exibidos à medida que você executar a atividade.
Resultados em aberto
Copiar link
Código QR
Excluir
Restaurar arquivo salvo automaticamente:
?