Phương trình tổng quát của mặt phẳng, Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng, Vị trí tương đối giữa 2 mặt phẳng, Vị trí tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu, Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn, Góc giữa hai mặt phẳng, Tọa độ hình chiếu của một điểm lên các trục tọa độ. - A(x;y;z) chiếu lên Ox: (x;0;0), Oy: (0;y;0), Oz: (0;0;z), Tọa độ hình chiếu của một điểm lên các mặt phẳng tọa độ. - A(x;y;z) chiếu lên Oxy: (x;y;0), Oyz: (0;y;z), Oxz: (x;0;z), Phương trình các mặt phẳng tọa độ., Vecto chỉ phương của giao tuyến hai mặt phẳng., mặt phẳng trung trực., Phương trình đường thẳng trong không gian, Cách xét vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng, Công thức tính góc giữa 2 đường thẳng, giữa đường thẳng và mặt phẳng, Công thức tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng, Công thức tính khoảng cách giữa 2 đường chéo nhau, Tọa độ vector, Tọa độ điểm, Tọa độ vector AB - (xB-xA; yB-yA; zB-zA), Độ dài vector, Biểu thức tọa độ của các phép toán vector, Tích có hướng của hai vector,
0%
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Поділитися
автор:
Nnntranglx1983
THPT
Редагувати вміст
Вбудувати
Більше
Список переможців
Флеш-картки
— відкритий шаблон. Тут не генеруються бали для списку переможців.
Вхід обов’язковий
Візуальний стиль
Шрифти
Потрібна підписка
Параметри
Обрати інший шаблон
Показати всі
Під час відтворення вправи відображатиметься більше форматів.
Відкриті результати
Копіювати посилання
QR-код
Видалити
Відновити автоматично збережене:
?