Ти поклав гроші у державний банк. → , Ти віддав гроші незнайомцю, який пообіцяв “подвоїти”. → , Ти відклав частину грошей у скарбничку. → , Ти залишив гроші у кишені куртки. → , Ти перевірив, чи є у банку ліцензія НБУ. → , Ти купив гру за останні гроші. → , Ти поклав гроші на депозит. → , Ти позичив гроші знайомому, який не завжди повертає. → , Ти зберігаєш гроші на картці у відомому банку. → , Ти зберігаєш гроші вдома під подушкою. → .
0%
Банківська зарядка
Chia sẻ
Chia sẻ
Chia sẻ
bởi
Pikaliuko
Початкова освіта
Середня школа
Середня освіта
Фінансова грамотність
Chỉnh sửa nội dung
In
Nhúng
Nhiều hơn
Tập
Bảng xếp hạng
Thẻ bài ngẫu nhiên
là một mẫu kết thúc mở. Mẫu này không tạo điểm số cho bảng xếp hạng.
Yêu cầu đăng nhập
Phong cách trực quan
Phông chữ
Yêu cầu đăng ký
Tùy chọn
Chuyển đổi mẫu
Hiển thị tất cả
Nhiều định dạng khác sẽ xuất hiện khi bạn phát hoạt động.
Mở kết quả
Sao chép liên kết
Mã QR
Xóa
Bạn có muốn khôi phục tự động lưu:
không?