What's wrong? - Co się stało?, What's the matter? - W czym problem?, I don't feel very well. - Nie czuję się zbyt dobrze., I feel terrible. - Bardzo źle się czuję., I've got a cut. - Skaleczyłem się., I've got a headache. - Boli mnie głowa., I think you should see the doctor. - Myślę, że powinieneś iść do lekarza., I think you should see the dentist. - Myślę, że powinieneś iść do dentysty., Put a plaster on it. - Przyklej plaster na ranę., Put some cream on it. - Posmaruj maścią., Put some ice on it. - Przyłóż lód., Why don't you drink some mint tea? - Może napijesz się herbaty miętowej?, Why don't you lie down? - Może się położysz?, Why don't you take a painkiller? - Może chcesz tabletkę przeciwbólową?, Yes, that's a good idea. - Tak, to dobry pomysł., Yes, you're right. - Tak, masz rację., stomach - żołądek, sweetheart - kochanie, The test is off. - Test jest odwołany.,
0%
English Class A2 – Lesson 5.4 – Giving health advice (Dawanie rad związanych ze zdrowiem)
Chia sẻ
Chia sẻ
Chia sẻ
bởi
Karomdm
Klasa 6
Angielski
English
English Class A2
Hiển thị nhiều hơn
Chỉnh sửa nội dung
Nhúng
Nhiều hơn
Bảng xếp hạng
Hiển thị thêm
Ẩn bớt
Bảng xếp hạng này hiện đang ở chế độ riêng tư. Nhấp
Chia sẻ
để công khai bảng xếp hạng này.
Chủ sở hữu tài nguyên đã vô hiệu hóa bảng xếp hạng này.
Bảng xếp hạng này bị vô hiệu hóa vì các lựa chọn của bạn khác với của chủ sở hữu tài nguyên.
Đưa các lựa chọn trở về trạng thái ban đầu
Nối từ
là một mẫu kết thúc mở. Mẫu này không tạo điểm số cho bảng xếp hạng.
Yêu cầu đăng nhập
Phong cách trực quan
Phông chữ
Yêu cầu đăng nhập
Tùy chọn
Chuyển đổi mẫu
Hiển thị tất cả
Nhiều định dạng khác sẽ xuất hiện khi bạn phát hoạt động.
Bạn có muốn khôi phục tự động lưu:
không?