I have got a temperature. - Mam temperaturę., Moją mamę boli ząb. - My mum has got a toothache., Powinieneś pójść do łóżka - You should go to bed, Sarah i Tom powinni jeść więcej warzyw. - Sarah and Tom should eat more vegetables., I am going to take up jogging.. - Zamierzam zająć się bieganiem.., Vegetables contain a lot of vitamins. - Warzywa zawierają wiele vitamin., Fizzy drinks are unhealthy. - Napoje gazowane są niezdrowe, Wszyscy powinni dbać o formę.. - Everybody should keep fit., Naszą nauczycielkę boli gardło. - Our teacher has got a sore throat., Julia jest na diecie - Julia is on a diet.,
0%
Translate
Chia sẻ
bởi
Kwieci
Y12
English
Diseases
Health matters
Steps Plus
Chỉnh sửa nội dung
Nhúng
Nhiều hơn
Bảng xếp hạng
Lật quân cờ
là một mẫu kết thúc mở. Mẫu này không tạo điểm số cho bảng xếp hạng.
Yêu cầu đăng nhập
Phong cách trực quan
Phông chữ
Yêu cầu đăng nhập
Tùy chọn
Chuyển đổi mẫu
Hiển thị tất cả
Nhiều định dạng khác sẽ xuất hiện khi bạn phát hoạt động.
Mở kết quả
Sao chép liên kết
Mã QR
Xóa
Bạn có muốn khôi phục tự động lưu:
không?