Tu t'es réveillé/e à quelle heure ? - Je me suis réveillé(e) à 7h., Tu t’es couché/e tard hier soir ? - Non, je me suis couché/e à 8h., Quand tu as joué sur l'ordinateur ? - J'ai joué sur l'ordinateur ce matin., Tu t’es lavé/e hier soir ou hier matin ? - Je me suis lavé/e hier soir., Tu t’es brossé les dents ? - Oui je me suis brossé/e les dents ?, Qu’est-ce que tu as mangé pour le diner ? - J'ai mangé du riz., Est-ce que tu as lu un livre hier ? - Non je n'ai pas lu de livres., Tu as écouté de la musique ? - Oui, j'ai écouté de la musique.,
0%
M304 U5 L2 La négation des prnominaux
Chia sẻ
Chia sẻ
Chia sẻ
bởi
Nathalie43
AF Vancouver
fle
Chỉnh sửa nội dung
Nhúng
Nhiều hơn
Bảng xếp hạng
Lật quân cờ
là một mẫu kết thúc mở. Mẫu này không tạo điểm số cho bảng xếp hạng.
Yêu cầu đăng nhập
Phong cách trực quan
Phông chữ
Yêu cầu đăng nhập
Tùy chọn
Chuyển đổi mẫu
Hiển thị tất cả
Nhiều định dạng khác sẽ xuất hiện khi bạn phát hoạt động.
Mở kết quả
Sao chép liên kết
Xóa
Bạn có muốn khôi phục tự động lưu:
không?