Mărimea fizică reprezintă orice proprietate fizică ____. Mărimile fizice pot fi: mărimi fizice ____ și mărimi fizice ____. ____, ____, ____, ____, ____, ____, sunt mărimi fizice fundamentale. ____, ____, ____, ____, sunt mărimi fizice derivare. Pentru descrierea fiecărei mărimi fizice trebuie să cunoaștem: ____, ____, ____, ____, ____ și ____. Fiecare unitate de măsură are ____ și ____. Mărimile fizice se clasifică în: mărimi fizice ____ și mărimi fizice ____. Mărimile fizice scalare sunt caracterizate prin ____ numerică și ____. ____, ____, ____, ____, ____, ____, ____, sunt mărimi fizice scalare. Mărimile fizice vectoriale sunt caracterizate prin ____, ____, ____, valoare numerică și unitate de măsură. De asemenea, mărimile fizice vectoriale sunt reprezentate printr-o săgeată numită ____. ____, ____, ____, ____, sunt mărimi fizice vectoriale.
0%
Mărimi fizice, clasa VII
Chia sẻ
bởi
Focsa
Clasa a VII-a
Fizică
Chỉnh sửa nội dung
Nhúng
Nhiều hơn
Bảng xếp hạng
Hiển thị thêm
Ẩn bớt
Bảng xếp hạng này hiện đang ở chế độ riêng tư. Nhấp
Chia sẻ
để công khai bảng xếp hạng này.
Chủ sở hữu tài nguyên đã vô hiệu hóa bảng xếp hạng này.
Bảng xếp hạng này bị vô hiệu hóa vì các lựa chọn của bạn khác với của chủ sở hữu tài nguyên.
Đưa các lựa chọn trở về trạng thái ban đầu
Hoàn thành câu
là một mẫu kết thúc mở. Mẫu này không tạo điểm số cho bảng xếp hạng.
Yêu cầu đăng nhập
Phong cách trực quan
Phông chữ
Yêu cầu đăng nhập
Tùy chọn
Chuyển đổi mẫu
Hiển thị tất cả
Nhiều định dạng khác sẽ xuất hiện khi bạn phát hoạt động.
Mở kết quả
Sao chép liên kết
Xóa
Bạn có muốn khôi phục tự động lưu:
không?