Poprawnie: tell the truth, have an argument =pokłócić się, get advice=dostać poradę, tell lies= mówić kłamstwa, spend money=wydawać pieniądze, He is rude = jest chamski, shake hands = uscisnąć dłoń, be late = spóźnić się, point = wskazywać palcem, tell jokes = mówić dowcipy, kiss a stranger = całować nieznajomego, queue (kiu) kolejka, Niepoprawnie: say the truth, have an argument = argumentować, get advice = jeść żelki, tell lies = mówić prawdę, spend money- zarabiać, He is rude= jest rudy, shake hands=myć rączki, be late =pić latte, point = cerować skarpetki, tell jokes= mówić szeptem, kiss a stranger - całować znajomego, queue (kju) =uroczy,
0%
All Clear 7 unit 8
Chia sẻ
Chia sẻ
Chia sẻ
bởi
Bobrowa37
Klasa 6
Klasa 7
Klasa 8
Dorośli
Angielski
English
Macmillan
Chỉnh sửa nội dung
Nhúng
Nhiều hơn
Bảng xếp hạng
Hiển thị thêm
Ẩn bớt
Bảng xếp hạng này hiện đang ở chế độ riêng tư. Nhấp
Chia sẻ
để công khai bảng xếp hạng này.
Chủ sở hữu tài nguyên đã vô hiệu hóa bảng xếp hạng này.
Bảng xếp hạng này bị vô hiệu hóa vì các lựa chọn của bạn khác với của chủ sở hữu tài nguyên.
Đưa các lựa chọn trở về trạng thái ban đầu
Đập chuột chũi
là một mẫu kết thúc mở. Mẫu này không tạo điểm số cho bảng xếp hạng.
Yêu cầu đăng nhập
Phong cách trực quan
Phông chữ
Yêu cầu đăng nhập
Tùy chọn
Chuyển đổi mẫu
Hiển thị tất cả
Nhiều định dạng khác sẽ xuất hiện khi bạn phát hoạt động.
Mở kết quả
Sao chép liên kết
Xóa
Bạn có muốn khôi phục tự động lưu:
không?