1) Câu1. 1. Để đảm bảo sức khỏe và kéo dài tuổi thọ, điều kiện cần thiết là: a) A. Ăn thật no b) B. Ăn nhiều bữa c) C. Ăn hơi đói một chút d) D. Ăn đủ chất dinh dưỡng, đúng giờ 2) Câu 2: Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng là : a) A. 500 C 800 C b) B.1000 C 1150 C c) C. 00 C 370 C d) D. -200 C -100 C. 3) Câu 3. Thiếu chất đạm cơ thể sẽ: a) A. Mắc bệnh suy dinh dưỡng, trí tuệ kém phát triển. b) B. Mắc bệnh béo phì. c) C. Mắc bệnh về thần kinh d) D. Mắc bệnh huyết áp, tim mạch 4) Câu 4: Nấu cơm là làm chín thực phẩm trong môi trường: a) A. Nước b) B. Chất béo c) C. Hơi nước d) D. cả A và C 5) Câu 5. Xào là phương pháp làm chín thực phẩm với một lượng chất béo: Câu 5. Xào là phương pháp làm chín thực phẩm với một lượng chất béo:  a) A. Vừa phải b) B. Rất ít c) C. Nhiều d) D. Không cần 6) Câu 6. Thay đổi món ăn nhằm mục đích? a) A. Tránh nhàm chán b) B. Dễ tiêu hóa c) C. Thay đổi cách chế biến d) D. Chọn đủ 4 món ăn 7) Câu 7: Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm? Câu 7: Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm?  a) 2 b) 3 c) 4 d) 5 8) Câu 8: Dựa trên cơ sở nguyên tắc xây dựng thực đơn, có mấy loại thực đơn? Câu 8: Dựa trên cơ sở nguyên tắc xây dựng thực đơn, có mấy loại thực đơn?  a) 2 b) 3 c) 4 d) 5 9) Câu 9: Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm? Câu 9: Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm?  a) A. Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm. b) B. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc. c) C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm. d) D. Đáp án A và B. 10) Câu 10: Muốn cho lượng sinh tố C trong thực phẩm không bị mất trong quá trình chế biến cần chú ý điều gì? Câu 10: Muốn cho lượng sinh tố C trong thực phẩm không bị mất trong quá trình chế biến cần chú ý điều gì?  a) A. Không nên đun quá lâu. b) B. Các loại ra củ cho vào luộc hay nấu khi nước đã sôi để hạn chế mất vitamin C. c) C. Không đun nấu ở nhiệt độ quá cao, tránh làm cháy thức ăn. d) D. Tất cả đều đúng. 11) Câu 11: Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm được gọi là Câu 11: Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm được gọi là  a) A. nhiễm độc thực phẩm b) B. nhiễm trùng thực phẩm. c) C. ngộ độc thức ăn. d) D. Tất cả đều sai. 12) Câu 12: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm: a) A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh. b) B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng. c) C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín. d) D. Tất cả các câu trên đều đúng. 13) Câu 13: Thế nào là bữa ăn hợp lí? a) A. Có sự phối hợp giữa các loại thực phẩm. b) B. Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng với từng đối tượng. c) C. Đảm bảo cho cơ thể đầy đủ chất dinh dưỡng và năng lượng. d) D. Cả A, B, C đều đúng. 14) Câu 14: Thay đổi món ăn trong các bữa ăn nhằm mục đích a) A. Để tránh nhàm chán. b) B. Giúp bữa ăn thêm phần hấp dẫn. c) C. Giúp ngon miệng. d) D. Cả A, B, C đều đúng. 15) Câu 15: Phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước được gọi là a) A. luộc b) B. kho c) C. hấp d) D. nướng 16) Câu 16: Việc phân chia số bữa ăn trong gia đình có ảnh hưởng đến việc tổ chức ăn uống hợp lí như thế nào? a) A. Ảnh hưởng đến việc tiêu hóa thức ăn b) B. Ảnh hưởng đến nhu cầu năng lượng cho từng khoảng thời gian trong lúc làm việc hoặc lúc nghỉ ngơi c) C. Cả A và B đều đúng d) D. Cả A, B đều sai 17) Câu 17: Muốn đảm bảo sức khỏe và kéo dài tuổi thọ, chúng ta cần phải: a) A. Ăn thật no b) B. Ăn nhiều bữa c) C. Ăn đúng bữa, đúng giờ, đủ chất dinh dưỡng d) D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm 18) Câu 18: Làm thế nào để cân đối thu chi trong gia đình? (LAN ANH ĐỌC KỸ NHÉ) a) A. Phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi chi tiêu b) B. Chỉ chi tiêu khi thực sự cần thiết c) C. Chi tiêu phải phù hợp với khả năng thu nhập d) D. Tất cả đều đúng 19) Câu 2.1: Để bảo quản chất dinh dưỡng khi nấu nướng cần chú ý: a) A. Đảo nhiều để thức ăn chín đều. b) B. Vo gạo kĩ khi nấu cơm c) C. Không nên chắt bỏ nước cơm d) D. Rán kĩ thức ăn. 20) Câu 2. Nhiễm trùng thực phẩm là do sự xâm nhập của ….. vào thực phẩm: a) A. Vi khuẩn b) B. Chất độc c) C. Vi khuẩn có hại d) D. Khói bụi 21) Câu 3. Trong trang trí món ăn, người ta dùng quả cà chua để tỉa: a) A. Hoa huệ trắng b) B. Hoa huệ tây c) C. Hoa đồng tiền d) D. Hoa hồng 22) Câu 4: Cá thuộc nhóm thực phẩm : a) A. giàu chất đạm. b) B. giàu chất béo. c) C. giàu đường bột. d) D. giàu vitamin và khoáng chất. 23) Câu 6. Thịt, cá bảo quản chất dinh dưỡng như thế nào khi chuẩn bị chế biến? a) A. Cắt, thái rồi rửa sạch b) B. Bỏ vào tủ đông đá c) C. Để chỗ nóng d) D. Rửa thật sạch rồi cắt, thái 24) Câu 7: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào? a) A. Nhóm giàu chất béo b) B. Nhóm giàu chất xơ. c) C. Nhóm giàu chất đường bột. d) D. Nhóm giàu chất đạm 25) Câu 8: Nhiệt độ nào là an toàn trong nấu nướng? a) A. 80oC – 100oC b) B. 100oC - 115oC c) C. 100oC - 180oC d) D. 50oC - 60oC 26) Câu 9: Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến? a) A. Chất béo b) B. Tinh bột c) C. Vitamin d) D. Chất đạm 27) Câu 10: Không nên chắt bỏ nước cơm vì sẽ mất đi sinh tố nào? a) A. Sinh tố A. b) B. Sinh tố B1 c) C. Sinh tố D d) D. Sinh tố E. 28) Câu 11: Các biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm? a) A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố. b) B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc. c) C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng. d) D. Tất cả đều đúng. 29) Câu 12: Có mấy nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình? a) 3 b) 4 c) 5 d) 6 30) Câu 13: Phương pháp chế biến thực phẩm nào dưới đây không sử dụng nhiệt? a) A. Hấp b) B. Muối nén c) C. Nướng d) D. Kho 31) Câu 14: Bữa cỗ hoặc bữa liên hoan thường có mấy món? a) 2 – 4 món b) 5 món trở lên c) 1 – 3 món d) 3 món trở lên 32) Câu 15: Chế biến món ăn được tiến hành qua các bước: a) A. Chế biến thực phẩm - Sơ chế món ăn - Trình bày món ăn b) B. Sơ chế thực phẩm - Chế biến món ăn - Trình bày món ăn c) C. Phân loại thực phẩm - Chế biến món ăn - Trình bày món ăn d) D. Tất cả đều đúng 33) Câu 16: Khi lựa chọn thực phẩm cho thực đơn, cần chú ý điều gì? a) A. Mua thực phẩm phải tươi ngon b) B. Số thực phẩm vừa đủ dùng (kể cả gia vị) c) C. Cả A, B đều đúng d) D. Cả A, B đều sai 34) Câu 17: Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo gồm có: Câu 17: Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo gồm có: a) A. Rán. b) B. Rang c) C. Luộc. d) D. A và B đúng.

Công nghệ 6 - Chương 2:

Bảng xếp hạng

Phong cách trực quan

Tùy chọn

Chuyển đổi mẫu

Bạn có muốn khôi phục tự động lưu: không?