1) имя числительное -это.. a) часть слова b) часть речи c) главный член предложения d) нет верного ответа e) все ответы верны f) союз 2) Имя числительное отвечает на вопросы: a) кто? что? b) Какой? Чей? c) Какой? Сколько? d) Что делать? Что сделать e) все ответы верны f) нет правильного ответа 3) Найдите словосочетание с числительным. a) Тройка за ответ b) белый дом c) Устроить усилия d) Трёхэтажный дом e) Третий по списку f) нет правильного ответа 4) Найдите порядковое числительное a) Двадцать учеников b) Два урока c) Одиннадцатый по списку d) Двадцать два килограмма e) Пять конфет f) Тринадцать дней 5) Найдите ряд, где все слова являются именами числительными a) шесть, сколько, девятый, много b) Первый, второй, третий, который c) Двойка, обе, миллион, шестой d) Много, мало, сколько, трижды e) Три, сто семьдесят восемь, девяносто шестой f) восемь, мало, который, один 6) В каких числительных надо писать ь в конце слова: a) 6,16,20; b) 40,90,100; c) 50,40,700. d) 5,100,3 e) 8, 17,105 f) 22,600,4
0%
Русский язык
Chia sẻ
bởi
Khalidaisaeva
Chỉnh sửa nội dung
Nhúng
Nhiều hơn
Bảng xếp hạng
Hiển thị thêm
Ẩn bớt
Bảng xếp hạng này hiện đang ở chế độ riêng tư. Nhấp
Chia sẻ
để công khai bảng xếp hạng này.
Chủ sở hữu tài nguyên đã vô hiệu hóa bảng xếp hạng này.
Bảng xếp hạng này bị vô hiệu hóa vì các lựa chọn của bạn khác với của chủ sở hữu tài nguyên.
Đưa các lựa chọn trở về trạng thái ban đầu
Đố vui
là một mẫu kết thúc mở. Mẫu này không tạo điểm số cho bảng xếp hạng.
Yêu cầu đăng nhập
Phong cách trực quan
Phông chữ
Yêu cầu đăng ký
Tùy chọn
Chuyển đổi mẫu
Hiển thị tất cả
Nhiều định dạng khác sẽ xuất hiện khi bạn phát hoạt động.
Mở kết quả
Sao chép liên kết
Mã QR
Xóa
Bạn có muốn khôi phục tự động lưu:
không?