1) If I (go) to London last year, I (see) the Tower of London. a) went, would see b) will go, see c) goes, sees 2) If it (rain), I (not, go) to the park. a) will rain, don't go b) rained, would go c) rained, wouldn't go 3) If Jack (have) enough money, he (buy) some new shoes. a) will have, buys b) had, would buy c) had, bought 4) She (miss) the bus if she (not, leave) soon. a) would miss, didn't left b) misses, won't leave c) will miss, didn't leave 5) If Mary (study) today, she (go) to the party tonight. a) studies, goes b) will study, go c) studied, would go 6) If my friend (be) late, I (be) upset. a) were, would be b) will be, am c) was, was 7) If you (not drop) that glass, it (not break). a) drop, will break b) didn't drop, won't break c) didn't drop, wouldn't break 8) Your boss (be) angry if you (not, finish) the job. a) would be, didn't finish b) is, won't finish c) would be, doesn't finish 9) If you (not eat) lots of ice-cream, you (not have) a stomach-ache. a) didn't, wouldn't have b) eat, had c) will eat, have 10) If she (go) to university, her parents (be) happy. a) won't go, are b) went, would be c) goes, would be
0%
Second Conditional
Chia sẻ
Chia sẻ
Chia sẻ
bởi
Mainhungvo
Chỉnh sửa nội dung
In
Nhúng
Nhiều hơn
Tập
Bảng xếp hạng
Hiển thị thêm
Ẩn bớt
Bảng xếp hạng này hiện đang ở chế độ riêng tư. Nhấp
Chia sẻ
để công khai bảng xếp hạng này.
Chủ sở hữu tài nguyên đã vô hiệu hóa bảng xếp hạng này.
Bảng xếp hạng này bị vô hiệu hóa vì các lựa chọn của bạn khác với của chủ sở hữu tài nguyên.
Đưa các lựa chọn trở về trạng thái ban đầu
Chương trình đố vui
là một mẫu kết thúc mở. Mẫu này không tạo điểm số cho bảng xếp hạng.
Yêu cầu đăng nhập
Phong cách trực quan
Phông chữ
Yêu cầu đăng ký
Tùy chọn
Chuyển đổi mẫu
Hiển thị tất cả
Nhiều định dạng khác sẽ xuất hiện khi bạn phát hoạt động.
Mở kết quả
Sao chép liên kết
Mã QR
Xóa
Bạn có muốn khôi phục tự động lưu:
không?