1) 《游子吟》慈_____手中线,游子身上_____。临行密密缝, 意恐迟迟归。谁言寸草心, 报得三春晖。 a) 母, 衣 b) 父, 裤 2) 《山村咏怀》一去二三里, 烟村四五_____。亭台六七座,八九十枝_____。 a) 屋, 草 b) 家, 花 3) 《咏鹅》鹅,_____,鹅,曲项向天歌。_____毛浮绿水,红掌拨清波。 a) 鸭, 黑 b) 鹅, 白 4) 《相思》红_____生南国, _____来发几枝? 愿君多采撷, 此物最相思。 a) 豆, 春 b) 菜, 秋 5) 《回乡偶书》少小离家老大回, _____无改鬓毛衰。_____相见不相识, 笑问客从何处来? a) 乡音, 儿童 b) 口音, 孩子 6) 《春晓》春眠不觉晓, 处处闻啼_____。夜来风雨声, _____落知多少。 a) 鸟, 花 b) 鸡, 树 7) 《清明》_____时节雨纷纷, 路上行人欲断魂。借问_____何处有, 牧童遥指杏花村。 a) 新年, 店家 b) 清明, 酒家 8) 《静夜思》床前明月光, 疑是地上霜。 举头望_____, 低头思_____。 a) 明月, 故乡 b) 太阳, 家乡 9) 《悯农》锄禾日当午, _____禾下土。谁知盘中餐, 粒粒皆_____。 a) 汗滴, 辛苦 b) 泪滴, 开心 10) 《登鹳雀楼》白日依山尽, _____入海流。欲穷千里目, 更上一层_____。 a) 黄河, 楼 b) 红河, 梯
0%
古诗_Std1 ~ Std 6
Chia sẻ
Chia sẻ
Chia sẻ
bởi
Tcheducare
3年级
1-2年级
4至6年级
华语
Chỉnh sửa nội dung
In
Nhúng
Nhiều hơn
Tập
Bảng xếp hạng
Hiển thị thêm
Ẩn bớt
Bảng xếp hạng này hiện đang ở chế độ riêng tư. Nhấp
Chia sẻ
để công khai bảng xếp hạng này.
Chủ sở hữu tài nguyên đã vô hiệu hóa bảng xếp hạng này.
Bảng xếp hạng này bị vô hiệu hóa vì các lựa chọn của bạn khác với của chủ sở hữu tài nguyên.
Đưa các lựa chọn trở về trạng thái ban đầu
Đố vui
là một mẫu kết thúc mở. Mẫu này không tạo điểm số cho bảng xếp hạng.
Yêu cầu đăng nhập
Phong cách trực quan
Phông chữ
Yêu cầu đăng ký
Tùy chọn
Chuyển đổi mẫu
Hiển thị tất cả
Nhiều định dạng khác sẽ xuất hiện khi bạn phát hoạt động.
Mở kết quả
Sao chép liên kết
Mã QR
Xóa
Bạn có muốn khôi phục tự động lưu:
không?