1) Mi a ozmium (jele, moláris tömege, rendszáma) a) Os,186.2,77, b) Re,190.2,76 c) Os,190.2,76 d) Ir,52.00,57 2) mi a Higany vegyjele milyen a színe milyen a sűrűsége(könnyűfém/nehézfém). a) Hg , szürke, könnyűfém b) Hg , ezüst, nehézfém c) Hg, szürke, nehézfém d) Hg, szürke, nehézfém 3) Elemmolekula, amelyben háromszoros kovalens kötés található. a) N b) Na c) Ne d) - 4) Fém, amely vakító fény kísérletében fehér porrá ég el a) Hg b) Mg c) Na d) Cu 5) Mire jellemző az állítás: A legkeményebb természetes anyaga. a) grafit b) gyémánt c) nitrogén d) jód 6) Mire jellemző az állítás: színtelen gáz. a) grafit b) gyémánt c) nitrogén d) jód 7) Mire jellemző az állítás: Könnyen szublimáló anyag. a) grafit b) gyémánt c) nitrogén d) jód 8) Mire jellemző az állítás: Kenhető elemi szén . a) Grafit b) Gyémánt c) Nitrogén d) Jód 9) Mire jellemző az állítás: Vízben jól oldódik. a) - b) jód c) Gyémánt d) nitrogén 10) Mi a titán ( jele ,moláris tömege, rendszáma) a) TI,47.90,23 b) Ti,50.94,24 c) Mn,47.90,23 d) Ti,47.90,23
0%
Kémia
Chia sẻ
bởi
Agocssarolt15
Kémia
Chỉnh sửa nội dung
Nhúng
Nhiều hơn
Bảng xếp hạng
Hiển thị thêm
Ẩn bớt
Bảng xếp hạng này hiện đang ở chế độ riêng tư. Nhấp
Chia sẻ
để công khai bảng xếp hạng này.
Chủ sở hữu tài nguyên đã vô hiệu hóa bảng xếp hạng này.
Bảng xếp hạng này bị vô hiệu hóa vì các lựa chọn của bạn khác với của chủ sở hữu tài nguyên.
Đưa các lựa chọn trở về trạng thái ban đầu
Đố vui
là một mẫu kết thúc mở. Mẫu này không tạo điểm số cho bảng xếp hạng.
Yêu cầu đăng nhập
Phong cách trực quan
Phông chữ
Yêu cầu đăng nhập
Tùy chọn
Chuyển đổi mẫu
Hiển thị tất cả
Nhiều định dạng khác sẽ xuất hiện khi bạn phát hoạt động.
Mở kết quả
Sao chép liên kết
Xóa
Bạn có muốn khôi phục tự động lưu:
không?