I ( быть)at the cinema yesterday , He ( делать) his homework , My sister ( порезать) her finger two days ago, Tom ( просыпаться) at. 7 o’clock yesterday , Larry ( покупать) a car last year., We ( навестили) grandparents last week, Tina ( убраться) her room yesterday., My friend ( не купил) new T-shirt 5 days ago, I ( не видел) this book yesterday , I (смотреть) Tv Yesterday .

Bảng xếp hạng

Thẻ bài ngẫu nhiên là một mẫu kết thúc mở. Mẫu này không tạo điểm số cho bảng xếp hạng.

Phong cách trực quan

Tùy chọn

Chuyển đổi mẫu

Bạn có muốn khôi phục tự động lưu: không?