1) Одиницею вимірювання молярної маси є a) г b) г/моль c) моль d) моль/г 2) Кількість речовини визначають a) масою структурної частинки речовини b) масою певної порції речовини c) числом реагуючих речовин d) числом структурних частинок речовини 3) Маса харчової соди становить 294 г. Визначте кількість речовини цієї маси соди a) 2 моль b) 4 моль c) 3,5 моль d) 5,5 моль e) 2,5 моль 4) Молярний об'єм газу обчислюють за формулою a) Vm = V: n b) N = NA : n c) M = m: n d) n = m : M 5) Укажіть значення молярного об'єму газів за нормальних умов a) 1л/моль b) 22,4 г/моль c) 6 х 1023 моль-1 d) 22,4 л/моль 6) Об'єм вуглекислого газу (н.у.) 11, 2 л. Визначте кількість речовини вуглекислого газу a) 4,5 моль b) 2,5 моль c) 5,5 моль d) 0,5 моль 7) Укажить формулу газу, важчого за водень у 13 разів a) CO b) CH4 c) C2 H2 d) NH3 8) Газами, важчими за повітря, є 1 C2H4; 2 NO; 3 NO2; 4 O2; 5 Ne; 6 CH4 a) 3, 5, 6 b) 2, 5, 6 c) 1, 3, 4 d) 2, 3, 4 9) Відносна густина за повітрям леткої сполуки, формула якої EH3 , дорівнює 2,69. Виконайте необхідні обчислення й визначте невідомий елемент. Виберіть у відповідях протонне число цього елемента . a) 75 b) 23 c) 47 d) 33
0%
Повторення вивченого у 8 класі
Chia sẻ
Chia sẻ
Chia sẻ
bởi
Kalashnikow
11 клас
Хімія
Chỉnh sửa nội dung
In
Nhúng
Nhiều hơn
Tập
Bảng xếp hạng
Hiển thị thêm
Ẩn bớt
Bảng xếp hạng này hiện đang ở chế độ riêng tư. Nhấp
Chia sẻ
để công khai bảng xếp hạng này.
Chủ sở hữu tài nguyên đã vô hiệu hóa bảng xếp hạng này.
Bảng xếp hạng này bị vô hiệu hóa vì các lựa chọn của bạn khác với của chủ sở hữu tài nguyên.
Đưa các lựa chọn trở về trạng thái ban đầu
Đố vui
là một mẫu kết thúc mở. Mẫu này không tạo điểm số cho bảng xếp hạng.
Yêu cầu đăng nhập
Phong cách trực quan
Phông chữ
Yêu cầu đăng ký
Tùy chọn
Chuyển đổi mẫu
Hiển thị tất cả
Nhiều định dạng khác sẽ xuất hiện khi bạn phát hoạt động.
Mở kết quả
Sao chép liên kết
Mã QR
Xóa
Bạn có muốn khôi phục tự động lưu:
không?