OD niekoho: darček ___ sestry, vrátil sa ___ lekára, nie je to ___ teba fér, pochvala ___ učiteľa, osamostatnil sa ___ rodičov, kniha ___ mojej obľúbenej autorky, Z nejakého miesta/podujatia: vrátim sa ___ univerzity, auto vychádza ___ parkoviska, potrebujem niečo ___ obchodu, pochádza ___ Anglicka, tá kniha je ___ knižnice, emigroval ___ Československa, NA nejaké miesto/podujatie: pozval nás ___ narodeninovú oslavu, chceme ísť ___ festival, ten autobus nejde ___ stanicu, v lete pôjdeme ___ dovolenku, teším sa ___ ten nový film, cesta ___ letisko je drahá, K niekomu: cestujem ___ babke, prídem ___ tebe na návštevu, ideme ___ priateľom na chatu, cítim ___ rodičom vďačnosť, bojím sa ísť ___ zubárke, dostali sme pozvánku ___ prezidentke, DO nejakého miesta: pôjdeme ___ Prahy, zápis ___ prvého ročníka, vchod ___ záhrady, lístok ___ kina , idem ___ centra, sanitka ho vezie ___ nemocnice,
0%
Prepozície (OD/Z) a (NA/DO/K)
Chia sẻ
bởi
Adelka28
Slovenský jazyk
Chỉnh sửa nội dung
Nhúng
Nhiều hơn
Bảng xếp hạng
Hiển thị thêm
Ẩn bớt
Bảng xếp hạng này hiện đang ở chế độ riêng tư. Nhấp
Chia sẻ
để công khai bảng xếp hạng này.
Chủ sở hữu tài nguyên đã vô hiệu hóa bảng xếp hạng này.
Bảng xếp hạng này bị vô hiệu hóa vì các lựa chọn của bạn khác với của chủ sở hữu tài nguyên.
Đưa các lựa chọn trở về trạng thái ban đầu
Sắp xếp nhóm
là một mẫu kết thúc mở. Mẫu này không tạo điểm số cho bảng xếp hạng.
Yêu cầu đăng nhập
Phong cách trực quan
Phông chữ
Yêu cầu đăng nhập
Tùy chọn
Chuyển đổi mẫu
Hiển thị tất cả
Nhiều định dạng khác sẽ xuất hiện khi bạn phát hoạt động.
Mở kết quả
Sao chép liên kết
Mã QR
Xóa
Bạn có muốn khôi phục tự động lưu:
không?