好久 - háo jiǔ,долгое время, в течение долгого времени, 见 - jiàn,видеть, 得 - de,используется после глагола для описания действия, 搬 - bān,переезжать, 女孩儿 - nǚ háir,девочка, 女儿 - nǚ ér,дочь, 高 - gāo,высокий, 太太 - tài tai,госпожа, сударыня; жена, 矮 - ǎi,(о росте) невысокий, низкий, 胖 - pàng,(о человеке) толстый, пухлый, 笑眯眯 - xiào mī mī,улыбающийся, 儿子 - ér zi,сын, 可爱 - kě ài,милый, очаровательный, 圆 - yuán,круглый, 脸 - liǎn,лицо, 眼睛 - yǎn jing,глаз, 眼镜 - yǎn jìng,очки (для зрения), 着 - zhe,используется после глагола и указывает на длительный характер действия или состояния объекта,
0%
Урок 1, Время учить китайский 8
Chia sẻ
Chia sẻ
Chia sẻ
bởi
Tatianasmaglo
8 класс
Chinese
Время учить китайский 8
Сизова
Chỉnh sửa nội dung
In
Nhúng
Nhiều hơn
Tập
Bảng xếp hạng
Thẻ thông tin
là một mẫu kết thúc mở. Mẫu này không tạo điểm số cho bảng xếp hạng.
Yêu cầu đăng nhập
Phong cách trực quan
Phông chữ
Yêu cầu đăng ký
Tùy chọn
Chuyển đổi mẫu
Hiển thị tất cả
Nhiều định dạng khác sẽ xuất hiện khi bạn phát hoạt động.
Mở kết quả
Sao chép liên kết
Mã QR
Xóa
Bạn có muốn khôi phục tự động lưu:
không?