apartment (N) +flat (N) - căn hộ, pool (n) = swimming pool - hồ bơi, gym (n) - phòng tập thể dục, balcony (n) - ban công, yard (N) - cái sân, schoolyard - sân trường, garden - khu vườn, garage (n) - ga-ra , hầm xe, favorite = favourite - yêu thích, excuse me - xin làm phiền !, do the laundry - giặt giũ, clean the kitchen - dọn dẹp nhà bếp, make dinner - nấu cơm tối, make the bed - xếp giường ngủ ,dọn giường, do the dishes - rửa chén, do the shopping - đi mua sắm, don't forget to (some thing) - đừng quên làm (việc gì đó), dirty - dơ bẩn, tiny - sạch sẽ, usually = often - thường, always - luôn luôn, sometimes - thỉnh thoảng , never - không bao giờ, rarely - hiếm khi, take the photos - chụp hình, listen music - nghe nhạc, bathroom - nhà tắm, homework - bài tập về nhà, housework - việc nhà,
0%
i-learn smart world 6 unit 1
Chia sẻ
Chia sẻ
Chia sẻ
bởi
Zenni
Lớp 6
English
Tiếng Anh
Chỉnh sửa nội dung
In
Nhúng
Nhiều hơn
Tập
Bảng xếp hạng
Hiển thị thêm
Ẩn bớt
Bảng xếp hạng này hiện đang ở chế độ riêng tư. Nhấp
Chia sẻ
để công khai bảng xếp hạng này.
Chủ sở hữu tài nguyên đã vô hiệu hóa bảng xếp hạng này.
Bảng xếp hạng này bị vô hiệu hóa vì các lựa chọn của bạn khác với của chủ sở hữu tài nguyên.
Đưa các lựa chọn trở về trạng thái ban đầu
Nối từ
là một mẫu kết thúc mở. Mẫu này không tạo điểm số cho bảng xếp hạng.
Yêu cầu đăng nhập
Phong cách trực quan
Phông chữ
Yêu cầu đăng ký
Tùy chọn
Chuyển đổi mẫu
Hiển thị tất cả
Nhiều định dạng khác sẽ xuất hiện khi bạn phát hoạt động.
Mở kết quả
Sao chép liên kết
Mã QR
Xóa
Bạn có muốn khôi phục tự động lưu:
không?