這道菜看起來很好吃 - món ăn này trông có vẻ rất ngon, 趕快上車 - nhanh chóng lên xe, 媽媽很早就去市場買菜 - mẹ rất sớm thì đi chợ mua rau , 我的朋友還在教室上課 - bạn tôi vẫn đang ở phòng học học , 出門走走 - ra ngoài đi đi , 週末我們去參觀博物館 - cuối tuần chúng ta đi tham quan viện bảo tàng, 餐點很豐富 - món ăn rất phong phú, 照順序排隊 - theo thứ tự xếp hàng, 生病了要藥局買藥來吃 - bị bệnh rồi phải đi nhà thuốc mua thuốc để uống, 學生回答問題很快 - học sinh trả lời câu hỏi rất nhanh, 有很多人在公園運動 - có rất nhiều người ở công viên tập thể dục, 身體不舒服 ,就要去醫院 - thân thể không thoải mái , thì phải đi bệnh viện, 交通很方便 - giao thông rất thuận tiện, 我的夢想是出國留學 - ước mơ của tôi là ra nước ngoài du học , 大家利用暑假出國旅行 - mọi người tận dụng nghỉ hè ra nước ngoài du lịch, 他愛聽音樂 - Anh ấy rất thích nghe nhạc, 常常玩電腦/玩手機 - thường xuyên chơi máy tính / chơi điện thoại, 他們約在電影院見面 - họ hẹn ở rạp chiếu phim gặp mặt, 房間裡有一些家具 - trong phòng có một số nội thất, 看圖片回答問題 - nhìn hình trả lời câu hỏi, 爸爸在客廳看電視 - ba ở ngoài phòng khác xem tivi, 妹妹還在臥室睡覺 - em gái vẫn đang ở phòng ngủ ngủ, 弟弟在浴室洗頭,洗澡 - em trai đang ở nhà tắm gội đầu, tắm rửa, 媽媽在廚房煮飯 - mẹ ở phòng bếp nấu ăn, 用鑰匙開門 - dùng chìa khóa mở cửa, 下雨天要記得雨傘喔 - trời mưa phải nhớ đem dù nha, 這件衣服好貴,我買不起 - bộ quần áo này rất mắc, tôi mua không nỗi, 趁者折價活動,價格很便宜多買一些 - nhân lúc hoạt động giá cả đồ đạc rất rẻ , tôi mua mua rồi rất nhiều, 星期跟禮拜是一樣的意思 - xing qi và li bai cùng một ý nghĩa, 走路時要注意左右兩邊 - lúc đi đường phải chú ý trái phải hai bên, 快要面試了,我好緊張 - sắp sửa phóng vấn rồi , tôi rất căng thẳng, 你喜歡足球還是籃球? - bạn thích đá banh hay là bóng rổ?, 下午時間大家都覺得又累又餓 - lúc trưa mọi người đều cảm thấy vừa mệt vừa đói, 最近感冒的人很多 - gần đây người bị cảm rất nhiều, 快到過年,媽媽叫我把家整理打掃乾淨 - sắp đón năm mới, mẹ kêu tôi đem nhà cửa sắp xếp, quyét dọn sạch sẽ, 把碗筷放好 - đem chén đũa đặt đàng hoàng, 我覺得頭痛,肚子痛,所以要跟老闆請假了 - tôi cảm thấy đau đầu , đau bụng , vì vậy muốn xin ông chủ cho nghĩ, 看病要得先掛號 - xem bệnh phải lấy số trước, 他因為車禍而受傷 - anh ấy bởi vì tai nạn xe mà bị thương, 洗臉,刷牙,穿衣服 - rửa mặt, đánh răng, mặc quần áo, 不管上班,上課都要有基本禮貌是準時 - không quản là đi làm đi học đều phải có lịch sự cơ bản là đúng giờ, 年輕人為了未來辛苦點,也會覺得很值得 - người trẻ vì tương lai vất vả một chút, cũng cảm thấy xứng đáng, 去夜市逛街 買鞋子,襪子,長褲,上衣與外套 - đi dạo chợ đêm mua giày, vớ, quần dài, áo ,áo khoát, 我決定先立業,再成家 - tôi quyết định lập nghiệp trước, rồi lập gia đình, 我聽說鄰居,昨晚被小偷偷了全部財產 - tôi nghe nói hàng xóm, tối qua bị ăn trộm trộm rồi toàn bộ tài sản, 請你介紹自己愛好與興趣給大家聽 - mời bạn giới thiệu yêu thích và sở thích cho mọi người nghe, 在鄉下交通不方便,但是空氣很新鮮 - ở nông thôn giao thông không thuận tiện,nhưng mà không khí rất trong lành, 在都市的生活比較熱鬧與忙碌 - cuộc sống ở đô thị náo nhiệt và bận rộn hơn, 朋友是要互相相信與鼓勵 - bạn bè là phải tin tưởng và cổ vũ lẫn nhau, 你們是怎麼認識的? - các bạn làm sau quen biết?, 你是幾年生? - bạn sinh năm bao nhiêu?, 你比較喜歡爬山還是去海邊玩? - bạn thích leo núi hay là đi biển chơi hơn?, 不知道那棟公寓發生了甚麼事,警察來了好多 - không biết tòa chung cư đó xảy ra chuyện gì, cảnh sát đến rất nhiều, 我從沒玩過滑雪 - tôi chưa từng chơi trược tuyết qua, 累了就休息,不要太免強自己 - mệt rồi thì nghỉ ngơi, không cần quá miễn cưỡng bản thân, 我打算先去銀行領錢,再去百貨公司逛逛 - tôi dự định đi ngân hàng lãnh tiền, rồi đi trung tâm bách hóa đi dạo, 我只會騎腳踏車,不會騎摩托車 - tôi chỉ biết đạp xe đạp , không biết chạy xe máy, 遇到麻煩的事,一定要好好想,不要太著急 - gặp phải chuyện phiền phức, nhất định phải suy nghĩ kĩ , không nên quá gấp gáp, 晚上你是習慣開者燈還是關者燈睡覺? - buổi tối bạn quen mở đèn hay tắt đèn đi ngủ?, 我想去郵局開戶 - tôi muốn đi bưu điện mở tài khoản, 冬天不常開冷氣所以付的電費比夏天少很多 - mùa đông không thường mở máy lạnh, cho nên trả điện so với mùa hè ít hơn nhiều, 在機場要好好注意自己的行李有沒有關好? - ở sân bay phải chú ý hành lí của bạn thân có khóa rồi chưa?, 他很喜歡用照相機拍風景 - anh ấy rất thích máy ảnh chụp phong cảnh, 我們到底是要買幾瓶果汁,幾罐啤酒呢? - chúng ta rốt cuộc là phải mua mấy chai nước ép , mấy lon bia vậy?, 你要付現還是刷信用卡? - bạn muốn trả tiền mặt hay là quyẹt thẻ tín dụng?, 往前走,左轉在過十字路口就到了 - tiến về trước, rẽ trái , lại qua ngã tư thì đến rồi, 我明天早上10點來接你出去玩 - tôi mai sáng 10 giờ đến đón bạn ra ngoài chơi, 下班時間很晚,不安全還是我送你回家 - tan làm thời gian rất tối, không an toàn hay là tôi tiễn bạn về nhà, 有了目標, 就是成功了一半 - có rồi mục tiêu, chính là thành công một nữa, 有借有還 - có mượn có trả , 有來有往 - có qua có lại, 結不結婚也沒關係, 開心最重要 - có kết hôn hay không cũng không sau, vui vẻ quan trọng nhất, 在衣櫃裡掛了很多衣服 - trong tủ quần áo móc rồi rất nhiều quần áo, 在書桌上放了很多文具用品 - trên bàn học đặt rồi rất nhiều văn phòng phẩm, 鹽巴很鹹,而唐很甜 - muối rất mặn , mà đường rất ngọt, 同學都跑得速度都很快 - bạn học tốc độ chạy đều rất nhanh , 菜都被弟弟吃光光了 - món ăn bị em trai ăn sạch rồi, 他沒有求進心,永遠都是腳踏原地,很難成功 - anh ấy không có lòng cầu tiến, mãi đều chỉ dẫm chân tại chỗ , rất khó thành công , 雖然他不是很厲害,但是很認真 - mặc dù anh ấy không phải rất lợi hại , nhưng mà rất chăm chỉ, 他不斷努力累計下來的寶貴的經驗 - anh ấy không ngừng nỗ lực tích lũy kinh nghiệm quí báo, 態度決定一切 - thái độ quyết định tất cả, 拿到學校錄取通告,他笑了很開心 - cầm được thông báo trúng tuyển, anh ấy cười rất vui vẻ, 在人生地不熟,要好好照顧自己才能讓家人放心 - ở nơi đất khách quê người, phải tự chăm sóc cho bản thân mới làm cho người nhà yên tâm, 勇敢往前走,路永遠都有 - dũng cảm tiến về phía trước, đường mãi mãi đều có, 我想在附近租房子 - tôi muốn ở gần đây thuê nhà, 在圖書館借書 - ở thư viện mượn sách, 他不好意思跟不認識的人說話 - Anh ấy ngại cùng người không quen biết nói chuyện, 要先付租金與兩個月的押金 - phải trả trước tiền nhà và hai tháng tiền cọc, 我的辦公司在五樓六房 - phòng làm việc của tôi ở lầu 5 phòng 6, 我期待的不是雪而是有你的冬天 - Tôi mong chờ không phải là tuyết, mà là mùa đông có bạn, 放假 - nghĩ lễ, 週末 - Cuối tuần, 上個月 - Tháng trước, 月初 - đầu tháng, 月底 - Cuối tháng, 春天 - mùa xuân, 寒假 - nghỉ đông, 暑假 - nghỉ hè, 高鐵 - đường sắt, 高速公路 - đường cao tốc,
0%
Tocfl 2
Share
Share
Share
by
11041054
國文
Edit Content
Print
Embed
More
Assignments
Leaderboard
Flash cards
is an open-ended template. It does not generate scores for a leaderboard.
Log in required
Visual style
Fonts
Subscription required
Options
Switch template
Show all
More formats will appear as you play the activity.
Open results
Copy link
QR code
Delete
Continue editing:
?